🔍
Search:
TẤM GỖ
🌟
TẤM GỖ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
얇고 판판하게 자른 나뭇조각을 여러 겹 붙여 만든 판.
1
TẤM GỖ ÉP:
Tấm gỗ được làm bằng cách dán chồng lên nhau nhiều lớp gỗ đã cắt mỏng và phẳng.
-
Danh từ
-
1
평평하고 넓게 만든 나뭇조각.
1
TẤM GỖ, TẤM VÁN:
Mảnh gỗ được làm rộng và phẳng.
-
Danh từ
-
1
빨랫감을 올려놓고 비빌 수 있도록 여러 개의 줄이 길게 파인 넓적한 나무 판.
1
TẤM GỖ DÙNG ĐỂ GIẶT ĐỒ:
Tấm gỗ rộng và có nhiều đường khía dài, để có thể đặt đồ lên giặt.
🌟
TẤM GỖ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
통나무를 나란히 이어서 물에 띄워 사람이나 물건을 운반할 수 있도록 만든 것.
1.
BÈ GỖ:
Vật được kết từ các tấm gỗ xếp dàn ngang với nhau nổi trên mặt nước để có thể chở người hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
기와 대신 얇은 돌 조각이나 나뭇조각으로 지붕을 올린 집.
1.
NEOWAJIP; NHÀ TẤM LỢP:
Nhà được lợp mái bằng tấm gỗ hay tấm đá mỏng thay cho ngói.
-
Động từ
-
1.
종이나 벽, 판 등의 물건에 분이 발라지다.
1.
ĐƯỢC BÔI, ĐƯỢC VẼ:
Phấn được bôi lên giấy hay trường, tấm gỗ...
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 얼굴에 분이 칠해지다.
2.
ĐƯỢC TRÁT PHẤN:
(cách nói xem thường) Phấn được bôi lên mặt.